-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Không những cung cấp các thiết bị âm thanh cao cấp cho sân khấu, phòng hát mà hơn thế nữa JBL còn là một thương hiệu đình đám với các thiết bị âm thanh dành cho phòng thu. Một trong những sản phẩm được khá nhiều tín đồ thu âm nhắc đến trong năm qua đó chính là loa kiểm âm JBL 104. Mặc dù thiết kế nhỏ gọn nhưng JBL 104 là một sản phẩm mà đối thủ phải ngắm nhìn.
Ngoại hình của loa kiểm âm JBL 104 được thiết kế rất gọn gàng, sang trọng. Thùng loa được sơn đen và ống thoát khí được thiết kế ở phía sau nhằm cải thiện hiệu quả trình diễn âm thanh tần số thấp.
Một trong những điểm khác biệt của loa kiểm âm JBL 104 đó chính là nhà sản xuất đã đưa thiết kế loa đồng trục vào trong trong sản phẩm JBL 104. Thiết kế loa đồng trục chính là kỹ thuật thiết kế mà woofer và tweeter trên cùng một củ loa. Kỹ thuật này giúp cho các dải tần số âm thanh, đặc biệt là bass và treble không có sự tách rời. Đảm bảo âm thanh tổng thể luôn hài hòa và chính xác nhất.
Hơn nữa, loa kiểm âm JBL 104 không những có thể tái hiện đầy đủ các dải tần số âm thanh mà còn giữ cho đáp ứng tần số âm thanh luôn phẳng nhất. Đảm bảo sự trung thực của một dòng loa kiểm âm.
Một điểm khác biệt khi so sánh với những dòng loa kiểm âm phổ thông trên thị trường, đa phần sử dụng mạch công suất khuếch đại Class AB. Đối với loa kiểm âm JBL, nhà sản xuất đã chọn thiết kế của mạch khuếch đại công suất Classs D làm thành phần công suất khuếch đại âm thanh. Mạch khuếch đại công suất Class D có nhiều ưu điểm như làm cho thiết kế trở nên nhỏ gọn, công suất mạch khuếch đại cao, hiệu suất mạch cao, sinh nhiệt thấp. Hơn nữa, công suất mạch Class D của loa kiểm âm JBL 104 có thể đạt được công suất đến 60W, đảm bảo cường độ âm thanh đủ để thỏa mãn người nghe.
Mặt trước của loa kiểm âm được trang bị một ngõ ra dành cho tai nghe kiểm âm. Khi kết nối tai nghe kiểm âm với loa kiểm âm JBL 104, âm thanh trên loa sẽ tự động tắt. Đảm bảo điều kiện kiểm âm bằng tai nghe tốt nhất cho người sử dụng
Loa kiểm âm JBL 104 hỗ trợ ba dạng cổng kết nối ngõ vào: RCA, TRS 3.5mm, TRS 6.5mm. Điều này giúp JBL 104 tương thích với hầu hết các loại sound card hiện có trên thị trường hiện nay. Những dòng sound card thu âm có thể phối ghép hiệu quả với loa kiểm âm JBL 104 có thể kể đến như sound card thu âm Focusrite, sound card thu âm Beheinger...
Điều quan trọng, nếu bạn đang còn băn khoăn thì hãy gọi ngay cho PUSTUDIO, chúng tôi sẽ luôn có những câu trả lời tốt nhất về sản phẩm dành cho bạn.
System Input Type: | 1/8" Aux, RCA, 1/4" TRS balanced |
System Output Type: | 1/8" stereo headphone with auto speaker mute |
LF Transducer: | 4.5 in (118 mm) |
HF Transducer: | 0.75 in (19 mm), soft dome |
Enclosure Type: | Ported |
Crossover: | 1725 Hz, 1st order |
Amplifier Power: | 60 W (30 W each speaker), Class D |
Sensitivity: | 88 dB SPL @ 1 m with -10 dBV Aux In (Volume = Max) |
System Maximum SPL*: | 92 dB (continuous power measured) |
System Peak SPL*: | 102 dB (pink noise, 12 dB crest factor) |
System Maximum SPL, Momentary*: | 104 dB |
Maximum Peak Input Level (-10 dBV / +4 dBu): | +6 dBV / +20.3 dBu |
Frequency Range (-3 dB)**: | 88 Hz – 20 kHz |
Frequency Range (-10 dB)**: | 60 Hz – 20 kHz |
System Rated Impedance: | 8 Ω |
Minimum Impedance: | 7.8 Ω @ 260 Hz |
Cabinet Tuning Frequency: | 72 Hz |
System Power Handling: | 30 W x 2 @ 100 hours, IEC/SMS |
System Distortion Criteria: | <10% THD at maximum output with full compressor/limiter engagement |
Electrical Distortion Criteria: | <0.2% THD @ 1 kHz / 2.83 VRMS output; <1% THD @ 1 kHz, full rated output |
Signal To Noise Ratio: | 75 dBA (A-Weighted), 70 dBr (unweighted), relative to 2.83 VRMS output on HF |
Coverage (Horizontal x Vertical): | 120º x 120º |
System Polarity: | EIA |
Acoustic Test Specification: | ATS# 1000340443 |
AC Input Voltage: | 100–240 VAC ±10%, 50 / 60 Hz |
Current Draw: | 85 W |
Electrical Current Draw (W) Idle 100 / 240 VAC: | 3.52 / 3.70 |
Electrical Current Draw (W) Max Power 100 / 240 VAC: | 80 / 80 |
Electrical Current Draw (W) Standby Mode 100 / 240 VAC: | 0.34 / 0.46 |
Enclosure Material: | ABS with metal grille |
Enclosure Finish: | Matte black acrylic paint |
Enclosure Height: | 9.72 in (247 mm) |
Enclosure Width: | 6.02 in (153 mm) |
Enclosure Depth***: | 4.88 in (124 mm) |
Net Weight Master Monitor / Extension Monitor: | 4.54 lb (2.06 kg) / 3.81 lb (1.73 kg) |
Display Carton (H x W x D): | 13.14 x 8.22 x 12.4 in (334 x 209 x 315 mm) |
Shipping Carton (H x W x D): | 13.46 x 8.54 x 12.99 in (342 x 217 x 330 mm) |
Shipping Gross Weight: | 10.56 lb (4.8 kg) |
Giao hàng trên toàn quốc
Thành tiền: